Mới đây, ngày 24/02/2025, Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc đã chính thức công bố danh sách trường Top 1-2-3. Thông tin về các trường này sẽ áp dụng từ kỳ tháng 6/2025 đến 3/2026. Hãy cùng Du học VKJ GROUP tìm hiểu danh sách trường Top 1-2-3 mới cập nhật năm 2025 nhé!
Danh sách trường Top 1-2-3 Hàn Quốc năm 2025
Trường TOP 1 Hàn Quốc năm 2025
Trường Top 1 là trường có tỉ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn ra ngoài sống bất hợp pháp dưới 1%/1 năm (trước đây còn gọi là trường visa thẳng). Trường top 1 được chia ra thành 2 loại là trường:
- Top 1 ra code visa
- Trường Top 1 ra thư mời.
Trường Top 1 (có số du học sinh bỏ trốn dưới 1%), Trường sẽ xin Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc cấp code visa. Khi tỉ lệ bỏ trốn cao hơn 1%, Cục QLXNC Hàn Quốc sẽ không cấp code visa và lúc này trường chỉ cấp Thư mời, khi chỉ có Thư mời thì bạn phải ra đại sứ quán Hàn phỏng vấn nếu đậu thì mới được cấp visa để đi.
STT | Phân loại | Tên tiếng Hàn | Tên trường |
1 | ĐẠI HỌC ( 22 trường) |
건국대학교 | Đại học Konkuk |
2 | 경북대학교 | Đại học Quốc gia Kyungpook | |
3 | 계명대학교 | Đại học Keimyung | |
4 | 고려대학교 | Đại học Korea | |
5 | 덕성여자대학교 | Đại học Nữ sinh Duksung | |
6 | 동국대학교 | Đại học Dongguk | |
7 | 부산대학교 | Đại học Quốc gia Pusan | |
8 | 서경대학교 | Đại học Seokyeong | |
9 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul | |
10 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul | |
11 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon | |
12 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan | |
13 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ Sungshin | |
14 | 세명대학교 | Đại học Semyung | |
15 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sookmyung | |
16 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ Ewha | |
17 | 중앙대학교 | Đại học Chung-Ang | |
18 | 충남대학교 | Đại học Quốc gia Chungnam | |
19 | 포항공과대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | |
20 | 한성대학교 | Đại học Hansung | |
21 | 한양대학교 | Đại học Hanyang | |
22 | 홍익대학교 | Đại học Hongik | |
23 | Cao Đẳng ( 1) | 경복대학교 | Đại học Kyungbok |
24 | Cao Học (4) | 개신대학원대학교 | Đại học Presbyterian và Chủng viện Thần học |
25 | 과학기술연합대학원대학교 | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc | |
26 | 온석대학원대학교 | Đại học Onseok và Trường sau đại học | |
27 | KDI국제정책대학원대학교 | Trường Chính sách công và Quản lý KDI |
Trường TOP 2 Hàn Quốc năm 2025
Các trường đại học Hàn Quốc thuộc nhóm Top 2% (hay còn gọi là “trường chứng nhận”) là những trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn trong năm trước dao động từ 1% đến dưới 10% theo chứng nhận của Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Hàn Quốc. Vì vậy, sinh viên quốc tế khi xin visa du học tại các trường này phải trải qua vòng phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc. Chỉ khi vượt qua vòng phỏng vấn, họ mới được cấp visa.
Theo danh sách cập nhật mới nhất năm 2025, số lượng trường thuộc Top 2% đã tăng lên 103 trường, bao gồm:
- 91 trường đại học,
- 11 trường cao đẳng,
- 1 trường cao học.
Sự thay đổi này phản ánh những điều chỉnh trong chính sách quản lý du học sinh cũng như tình hình thực tế tại các cơ sở giáo dục Hàn Quốc.
Danh sách trường Top 2 Hàn Quốc năm 2025
Tên trường | Khu vực |
Đại học Konkuk | Seoul |
Đại học Seokyeong | Seoul |
Đại học Seoul Sirip | Seoul |
Đại học nữ Sungshin | Seoul |
Đại học nữ Ewha | Seoul |
Đại học Hanyang | Seoul |
Đại học Hongik | Seoul |
Đại học ChungAng | Seoul |
Đại học nữ Duksung | Seoul |
Đại học Dongguk | Seoul |
Đại học Korea | Seoul |
Đại học Sungkyunkwan | Seoul và Suwon |
Đại học Hansung | Seoul |
Đại học Nữ sinh Sookmyung | Seoul |
Đại học Keimyung | Daegu |
Đại học Quốc gia Kyungpook | Daegu |
Đại học Thần học Seoul | Bucheon |
Đại học Sunmoon | Asan |
Đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon |
Đại học Semyung | Chungcheongbuk |
Đại học Gachon | Gyeonggi |
Đại học Catholic | Gyeonggi |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju | Gangwon |
Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon |
Đại học Konyang | Daejeon và Nonsan |
Đại học Kyonggi | Seoul và Gyeonggi |
Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam |
Đại học Kyungdong | Gyeonggi và Gangwon |
Đại học Quốc gia Gyeongsang | Daegu |
Đại học Kyungsung | Busan |
Đại học Kyungwoon | Gyeongsangbuk |
Đại học Kyungil | Gyeongsan |
Đại học Kyung Hee | Seoul |
Đại học Quốc gia Kongju | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Gunsan | Jeollabuk |
Đại học Quốc gia Suncheon | Jeollanam |
Đại học Quốc gia Andong | Gyeongsangbuk |
Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc | Chungcheongbuk và Gyeonggi |
Đại học Daegu | Daegu |
Đại học Shingyeongju | Gyeonggi |
Đại học Kookmin | Seoul |
Đại học Gimcheon | Gimcheon |
Đại học Nazarene | Chungcheongnam |
Đại học Namseoul | Chungcheongnam |
Đại học Dankook | Gyeonggi |
Đại học Công giáo Daegu | Daegu |
Đại học Pyeongtaek | Gyeonggi |
Đại học Daejeon | Daejeon |
Đại học Dongseo | Busan |
Đại học Dongshin | Jellanam |
Đại học DongA | Busan |
Đại học Myongji | Seoul |
Đại học Mokwon | Daejeon |
Đại học Pai Chai | Daejeon |
Đại học Baekseok | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Pukyong | Busan |
Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan |
Đại học Sogang | Seoul |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học nữ Seoul | Seoul |
Đại học Sungkyul | Gyeonggi |
Đại học Sejong | Seoul |
Đại học Soongsil | Seoul |
Đại học Silla | Busan |
Đại học Shinhan | Gyeonggi |
Đại học Ajou | Gyeonggi |
Đại học Yonsei | Seoul |
Đại học Yonsei (cơ sở Mirae) | Seoul |
Đại học Yeungnam | Gyeongbuk |
Đại học Youngsan | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Woosong | Daejeon |
Đại học Inje | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Quốc gia Incheon | Seoul |
Đại học Inha | Seoul |
Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju |
Đại học Quốc gia Chonbuk | Yeonju |
Đại học Quốc gia Jeju | Jeju |
Đại học Joongbu | Chungcheongnam và Gyeonggi |
Đại học Cheongju | Chungcheongbuk |
Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Seoul |
Đại học Hannam | Daejeon |
Đại học Quốc gia Hanbat | Daejeon |
Đại học Hanseo | Chungcheonam |
Đại học Honam | Gwangju |
Đại học Hoseo | Chungcheongnam |
Đại học Bucheon | Gyeonggi |
Cao đẳng Khoa học Ulsan | Ulsan |
Cao đẳng Yeungjin | Daegu |
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Gyeonggi | Gyeonggi |
Cao đẳng Thông tin Gyeongnam | Gyeongnam |
Cao đẳng Khoa học Dong-eui | Busan |
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Busan | Busan |
Cao đẳng Seojeong | Gyeonggi |
Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin | Daegu |
Cao đẳng Osan | Gyeonggi |
Cao đẳng Nghệ thuật và Khoa học Yongin | Gyeonggi |
Cao học SunHak Universal Peace | Gyeonggi |
Danh sách trường Top 2 Đào Tạo Chương Trình Đại Học
Tên trường | Khu vực |
Đại học Konkuk | Seoul |
Đại học Konkuk (Glocal) | Chungcheongbuk |
Đại học Seokyeong | Seoul |
Đại học Seoul Sirip | Seoul |
Đại học nữ Sungshin | Seoul |
Đại học nữ Ewha | Seoul |
Đại học Hanyang | Seoul |
Đại học Hongik | Seoul |
Đại học ChungAng | Seoul |
Đại học nữ Duksung | Seoul |
Đại học Dongguk | Seoul |
Đại học Korea | Seoul |
Đại học Korea (Sejong) | Sejong |
Đại học Sungkyunkwan | Seoul và Suwon |
Đại học Hansung | Seoul |
Đại học Nữ sinh Sookmyung | Seoul |
Đại học Keimyung | Daegu |
Đại học Quốc gia Kyungpook | Daegu |
Đại học Thần học Seoul | Bucheon |
Đại học Sunmoon | Asan |
Đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon |
Đại học Semyung | Chungcheongbuk |
Đại học Gachon | Gyeonggi |
Đại học Catholic | Gyeonggi |
Đại học Gangseo | Seoul |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju | Gangwon |
Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon |
Đại học Konyang | Daejeon và Nonsan |
Đại học Kyonggi | Seoul và Gyeonggi |
Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam |
Đại học Kyungdong | Gyeonggi và Gangwon |
Đại học Quốc gia Gyeongsang | Daegu |
Đại học Nữ Gwangju | Gwangju |
Đại học Kyungsung | Busan |
Đại học Kyungwoon | Gyeongsangbuk |
Đại học Kyungil | Gyeongsan |
Đại học Kyung Hee | Seoul |
Đại học Quốc gia Kongju | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Gunsan | Jeollabuk |
Đại học Quốc gia Mokpo | Jeollanam |
Đại học Quốc gia Suncheon | Jeollanam |
Đại học Quốc gia Andong | Gyeongsangbuk |
Đại học Quốc gia Changwon | Gyeongsangnam |
Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc | Chungcheongbuk và Gyeonggi |
Đại học Quốc gia Hàng hải Hàn Quốc | Busan |
Đại học Daegu | Daegu |
Đại học Daegu Haany (Đại học Đông Y Daegu) | Gyeongsangbuk |
Đại học Daeshin | Gyeongsangbuk |
Đại học Daejin | Gyeonggi |
Đại học nữ Dongduk | Seoul |
Đại học Dong-eui | Busan |
Đại học Soonchunhyang | Chungcheongnam |
Đại học Anyang | Gyeonggi |
Đại học Woosuk | Jeollabuk |
Đại học Ulsan | Ulsan |
Đại học Wonkwang | Jeonbuk |
Đại học Quốc gia Incheon | Incheon |
Đại học Inha | Incheon |
Đại học Chosun | Kwangju |
Đại học Jungwon | Chungcheongbuk |
Đại học Nghệ thuật Chugye | Seoul |
Đại học Sư phạm Hàn Quốc | Chungcheongbuk |
Đại học Công nghệ Giáo dục Hàn Quốc | Chungcheongnam |
Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc | Gyeonggi |
Đại học Handong | Gyeongsangbuk |
Đại học Hallym | Gangwon |
Đại học Hansei | Gyeonggi |
Đại học Shingyeongju | Gyeonggi |
Đại học Kookmin | Seoul |
Đại học Gimcheon | Gimcheon |
Đại học Nazarene | Chungcheongnam |
Đại học Namseoul | Chungcheongnam |
Đại học Dankook | Gyeonggi |
Đại học Công giáo Daegu | Daegu |
Đại học Pyeongtaek | Gyeonggi |
Đại học Daejeon | Daejeon |
Đại học Dongseo | Busan |
Đại học Dongshin | Jellanam |
Đại học DongA | Busan |
Đại học Myongji | Seoul |
Đại học Mokwon | Daejeon |
Đại học Pai Chai | Daejeon |
Đại học Baekseok | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Pukyong | Busan |
Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan |
Đại học Sogang | Seoul |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học nữ Seoul | Seoul |
Đại học Sungkyul | Gyeonggi |
Đại học Sejong | Seoul |
Đại học Soongsil | Seoul |
Đại học Silla | Busan |
Đại học Shinhan | Gyeonggi |
Đại học Ajou | Gyeonggi |
Đại học Yonsei | Seoul |
Đại học Yonsei (cơ sở Mirae) | Seoul |
Đại học Yeungnam | Gyeongbuk |
Đại học Youngsan | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Woosong | Daejeon |
Đại học Inje | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Quốc gia Incheon | Incheon |
Đại học Inha | Incheon |
Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju |
Đại học Quốc gia Chonbuk | Jeonju |
Đại học Quốc gia Jeju | Jeju |
Đại học Joongbu | Chungcheongnam và Gyeonggi |
Đại học Cheongju | Chungcheongbuk |
Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Seoul |
Đại học Hannam | Daejeon |
Đại học Quốc gia Hanbat | Daejeon |
Đại học Hanseo | Chungcheognam |
Đại học Honam | Gwangju |
Đại học Hoseo | Chungcheongnam |
Đại học Bucheon | Gyeonggi |
Cao đẳng Geoje | Gyeongsangnam |
Cao đẳng Gumi | Gyeongsangbuk |
Cao đẳng Kunjang | Jeollabuk |
Cao đẳng Daelim | Gyeonggi |
Cao đẳng Khoa học Mokpo | Jeollanam |
Cao đẳng Nghệ thuật Seoul | Gyeonggi |
Cao đẳng Kỹ thuật Inha | Incheon |
Cao đẳng Jeonju Vision | Jeollabuk |
Cao đẳng Hình ảnh Hàn Quốc | Sejong |
Cao đẳng Nữ Hanyang | Seoul |
Cao đẳng Hosan | Gyeongsangbuk |
Cao học Kaeshin | Seoul |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (UST) | Daejeon |
Cao học Quốc tế về Ung thư – Trung tâm Ung thư Quốc gia | Gyeonggi |
Cao học Ngôn ngữ Quốc tế | Seoul |
Cao học Văn hóa Phương Đông | Seoul |
Cao học Tổng hợp Khoa học Seoul | Seoul |
Cao học Truyền thông Seoul | Seoul |
Cao học Ngoại ngữ Seoul | Seoul |
Cao học Yesmyung | Seoul |
Cao học Onseok | Gyeonggi |
Trường Quản Lý và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc (KDI) | Sejong |
Cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế của KEPCO | Ulsan |
Trường TOP 3 Hàn Quốc năm 2025
Trường Top 3 là trường có tỷ lệ du học sinh hàng năm bỏ trốn bất hợp pháp trên 10%. Vì tỷ lệ bỏ trốn cao, nên Hàn Quốc đã quy định: Du học sinh quốc tế đi trường Top 3 phải mở sổ đóng băng 8 – 10 triệu KRW, sau 6 tháng ngân hàng sẽ hoàn trả một nửa số tiền này cho bạn, sau 1 năm là hoàn trả hết tránh trường hợp du học sinh bỏ trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền này.
So Sánh Ưu Và Nhược Điểm Của Trường Top 1, 2, 3 Tại Hàn Quốc
Top trường | Ưu điểm | Nhược điểm |
Trường Top 1% |
|
|
Trường Top 2% |
|
|
Tường Top 3% |
|
|
🎓 CẬP NHẬT DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC NĂM 2025 – NHIỀU THAY ĐỔI ĐÁNG CHÚ Ý 🇰🇷
Năm 2025, hệ thống giáo dục đại học Hàn Quốc ghi nhận nhiều thay đổi tích cực và đáng quan tâm:
✅ Top 1 (Visa code cao, uy tín học thuật hàng đầu) đã được mở rộng với 7 trường đại học mới gia nhập danh sách. Đây là dấu hiệu cho thấy sự nâng cao chất lượng đào tạo và mức độ tin cậy ngày càng lớn của các trường đại học Hàn Quốc trên trường quốc tế.
✅ Top 2% – nhóm trường có tỷ lệ cấp visa và quản lý du học sinh hiệu quả – tăng lên tổng cộng 103 trường, bao gồm:
-
91 trường đại học
-
11 trường cao đẳng
-
1 trường cao học
Điều này phản ánh sự điều chỉnh trong chính sách thị thực và nỗ lực cải thiện hệ thống giám sát sinh viên quốc tế, mang lại nhiều cơ hội hơn cho các bạn trẻ có nguyện vọng du học tại Hàn Quốc.
💡 VKJ GROUP hy vọng những thông tin cập nhật này sẽ giúp bạn lựa chọn đúng trường, đúng hướng đi, chuẩn bị tốt cho hành trình du học Hàn Quốc năm 2025.
Hãy để VKJ đồng hành cùng bạn để có một trải nghiệm du học suôn sẻ – an toàn – đầy ý nghĩa! 🌟